Kế hoạch công tác
CHƯƠNG TRÌNH
Công tác Quý I năm 2013
------------
I. CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO CHUYÊN MÔN
1. Đào tạo - kiểm định chất lượng
Triển khai giảng dạy học kỳ 2; tổ chức tuyển sinh sau đại học đợt và hệ vừa làm vừa học đợt 1/2013. Xúc tiến công tác tuyển sinh đại học, đại học năm 2013. Ký hợp đồng biên soạn giáo trình năm 2013.
Tập trung tổ chức tổng kết đánh giá công tác đào tạo theo tín chỉ và ban hành nghị quyết “Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo của Trường Đại học Cần Thơ”. Rà soát đánh giá về các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học. Định hướng chuyển các chuyên ngành thành ngành đào tạo bậc đại học. Tăng cường công tác giám sát, kiểm tra trong tổ chức giảng dạy đại học chính qui.
Tổ chức Hội nghị tập huấn công tác đảm bảo chất lượng và triển khai công tác tự đánh giá chương trình đào tạo theo AUN năm 2013.
NGHỊ QUYẾT
nhiệm vụ năm 2013
---------
I. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ
Nhằm thực hiện thắng lợi Chương trình hành động của Đảng bộ, thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XI của Đảng, Nghị quyết Đại hội Đảng bộ TP.Cần Thơ lần thứ XII và các mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Trường lần thứ X nhiệm kỳ 2010-2015 đã đề ra; trong năm 2013, toàn Đảng bộ tập trung lãnh đạo thực hiện các công tác trọng tâm sau:
1. Kế hoạch số 02-KH/ĐU, ngày 01/06/2011 của Đảng ủy Trường ĐHCT "thực hiện rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý giai đoạn 2011-2015 và 2011-2016".
2. Công văn số 270-CV/BTCTU, ngày 17/05/2011 của Ban Tổ chức Thành ủy Cần Thơ "về việc rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý giai đoạn 2011-2015"
3. Kế hoạch số 10-KH/TU, ngày 22/01/2007 của Thành ủy Cần Thơ "về quy hoạch và đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước (giai đoạn 2006-2020)"
4. Hướng dẫn số 19-HD/BTCTU, ngày 11/12/2007 của Ban Tổ chức Thành ủy Cần Thơ Hướng dẫn thực hiện Kế hoạch số 10-KH/TU, ngày 22/01/2007 của Thành ủy Cần Thơ "về quy hoạch và đào tạo cán bộ lãnh đạo, quản lý thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước"
5. Các biểu mẫu
+ Mẫu 1a: Báo cáo quy hoạch cán bộ Đảng
+ Mẫu 1b: Báo cáo quy hoạch cán bộ Chính quyền
+ Mẫu 2a: Phiếu tín nhiệm và giới thiệu nguồn quy hoạch chức danh: Cấp ủy, phó bí thư, bí thư cấp ủy cơ sở
+ Mẫu 2b: Phiếu tín nhiệm và giới thiệu nguồn quy hoạch chức danh: Trưởng, phó đơn vị trực thuộc Trường
+ Mẫu 3: Phiếu nhận xét, đánh giá cán bộ (của tập thể cấp ủy trong quy hoạch cán bộ)
+ Mẫu Lý lịch 2C/TCTW-98 (In ra viết tay hoặc đánh máy in khổ A3 2 mặt)
>>>
- Kế hoạch số 59-KH/TU, ngày 25/08/2010 của Thành ủy Cần Thơ về thực hiện >> chỉ thị số 46-CT/TW của ban Bí thư về chống sự xâm nhập của các sản phẩm văn hóa độc hại gây hủy hoại đạo đức xã hội.>
- Kế hoạch số 3159/KH-BVHTTDL, ngày 09/09/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện chỉ thị số 46-CT/TW của ban Bí thư về chống sự xâm nhập của các sản phẩm văn hóa độc hại gây hủy hoại đạo đức xã hội.
Chỉ tiêu kết nạp đảng nhiệm kỳ 2010-2015
>> >
TT | Tổ chức cơ sở đảng | Nhiệm kỳ | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 |
1 | Đảng bộ Khoa Công nghệ | 50 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
2 | Đảng bộ Khoa CNTT và Truyển thông | 50 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
3 | Đảng bộ Khoa Khoa học Chính trị | 75 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
4 | Đảng bộ Khoa Kinh tế và QTKD | 50 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
5 | Đảng bộ Khoa Nông nghiệp và SHƯD | 120 | 25 | 25 | 25 | 25 | 20 |
6 | Đảng bộ Khoa Sư Phạm | 80 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
7 | Đảng bộ Khoa Thủy sản | 50 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
8 | Đảng bộ Khoa Môi trường và TNTN | 20 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
9 | Chi bộ Khoa Khoa học Tự nhiên | 20 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
10 | Chi bộ Khoa Khoa học XH và Nhân văn | 30 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
11 | Chi bộ Khoa Luật | 30 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
12 | Chi bộ Viện Nghiên cứu và PT CNSH | 12 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 |
13 | Chi bộ Viện Nghiên cứu PT ĐBSCL | 16 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 |
14 | Chi bộ Bộ môn Giáo dục Thể chất | 16 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 |
15 | Chi bộ Trung tâm Dịch vụ Tổng hợp | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
16 | Chi bộ Trung tâm GD Quốc phòng | 1 |
|
|
|
| 1 |
17 | Chi bộ Trung tâm Học Liệu | 6 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 |
18 | Chi bộ Phòng Kế hoạch - Tổng hợp | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
19 | Chi bộ Phòng Tổ chức - Cán bộ | 3 | 1 |
| 1 | 1 |
|
20 | Chi bộ Phòng Tài Vụ | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
21 | Chi bộ Phòng QT và Ban QLCT | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
22 | Chi bộ Phòng Đào Tạo | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
23 | Chi bộ Phòng QL Khoa học - HTQT | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 |
|
24 | Chi bộ Phòng Công tác Sinh viên | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
25 | Chi bộ VP Đảng - Công tác Chính trị | 1 |
|
| 1 |
|
|
26 | Chi bộ Văn phòng Đoàn Thanh niên | 1 |
| 1 |
|
|
|
| Tổng cộng | 650 | 132 | 132 | 132 | 132 | 122 |
* Tỉ lệ kết nạp sinh viên vào đảng: 70%.
Page 2 of 2